Mô tả
MÁY HÀN LĂN ỐNG GIÓ
SBFN-35 | SBFN-55 | SBFN-75 | SBFN-100 |
Hàn lăn là kiểu hàn tiếp xúc, các điện cực chính là các bánh lăn dẫn hướng, vừa tiếp xúc trực tiếp với phôi vừa ép và gia nhiệt hàn. Phương pháp hàn lăn thường được dùng để hàn các chi tiết tấm dài, mối ghép dài. Do đó, hàn lăn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề công nghiệp và các lĩnh vực gia công cơ khí khác nhau.
Ưu điểm của máy hàn lăn là thiết kế nhỏ gọn, diện tích của 2 cực hàn nhỏ, mật độ dòng điện lớn, với công suất và chu kỳ tải cao, dễ dàng sử dụng. Ngoài ra nó còn có cơ chế tự tắt mạch khi điện áp vào quá cao. Điện cực sử dụng được làm bằng hợp kim đồng với tuổi thọ sử dụng lâu dài, bền bỉ. Chi phí vận hành thấp.
Nếu như bạn không có yêu cầu quá cao cho ngoại quan của mối hàn, thì có thể lựa chọn sử dụng loại máy hàn này, vì nó có thể đáp ứng được yêu cầu hàn cơ bản của bạn. Máy hàn lăn áp dụng nguyên lý va chạm giữa các điện cực sản sinh dòng điện lưu và tiến hành hàn nối tấm vật liệu với nhau, đặc biệt là đối với tấm mạ kẽm, máy hàn với thiết kế đường cong , có thể hoàn thành việc hàn tấm mạ kẽm một cách chuyên nghiệp. Máy hàn này có thể hàn ngắt quãng và hàn liên tục, với tốc độ hàn có thể điều chỉnh được thông qua bảng điều khiển.
Thông số:
Model | SBFN-35 | SBFN-55 | SBFN-75 | SBFN-100 |
Độ dày | 0.4-1.0 mm | 0.4-1.2 mm | 0.4-1.5mm | 0.4-2.0mm |
Dung lượng vào tối đa | 45KVA | 55KVA | 75KVA | 110KVA |
Điện lưu ngắn lớn nhất | 6200A | 11000A | 16000A | 26000A |
Áp lực điện cực lớn nhất | 400KGF | 600KGF | 1000KGF | 1000KGF |
Lưu lượng nước làm mát | 6L/ phút | 6L/ phút | 8L/ phút | 8L/ phút |
Chiều dài cánh tay | 600mm | 600mm | 600mm | 600mm |
Hành trình điện cực | 80mm | 80mm | 80mm | 80mm |
Tốc độ hàn | 0.5-3m/phút | 0.5-3m/ phút | 0.5-3m/ phút | 0.5-3m/ phút |
Trọng lượng | 328Kg | 378Kg | 428Kg | 478Kg |
Kích thước máy | 1800×610×1930mm | 1800×610×1930mm | 1800×610×1930mm | 1800×610×1930mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.